1.Hồ chứa: Wt.bộ: 5,94x106 m3; Wh.ích: 5,38x106 m3; Flv: 15 km2;
- MNDBT: +1.140,66m; MNGC : +1.141,92m; MNC: +1.126,40m
2. Đập chinh: Đập đất nhiều khối, tiêu nước thân đập bằng ống khói cát và đống đá thoát nước hạ lưu.
- L= 301,6 m; Hmax: 29 m; đđ= +1.443,5 m; tường= +1.144,3 m;
- Gia cố mái thượng lưu: BTCT
3. Tràn xả lũ: Vị trí vai trái đập, Tràn BTCT, tiêu năng đáy;
- Btràn= (2x6) m; ngưỡng= +1.129,32 m; Hmax= 4,59 m;
- Q(1%) : 146,62 m3/s;
4. Cống dưới đập bờ phải: kết cấu ống thép D 800mm, ngoài bọc BTCT, chảy có áp. Van côn, van chặn ở HL, cửa van thép phía TL.
- Qtk= 0,94 m3/s;
5. Hệ thống kênh :- Đường ống thép sau cống lấy nước: 870 dài 1.143m, 800mm dài 112,66m.
- Kênh chính Hữu: chiều dài 3,306 km, độ dốc i= 1x10-3, mặt cắt BxH= 0,50x0,60m, kết cấu BT M150.
- Kênh chính Tả: chiều dài 5,754 km, độ dốc i= 1x10-3, kênh hộp BTCT M200, mặt cắt BxH= 1,20x(1,25÷1,40)m.
- Kênh chính Tả sau đập dâng: L= 19,102 km, mặt cắt BxH= (1,10x1,15)m ÷ (0,80x0,80)m.