Tên dự án

Dự án Thủy lợi Phước Hòa

Mã dự án

 

Tên chủ đầu tư

​ - Ban QL ĐT & XDTL 9
 - Ban QL DA DT&XD ngành  NN & PTNT Tây Ninh
 - Ban QLDA ngành NN & PTNT Bình Dương
 - Ban QL ngành NN & PTNT Bình Phước
 - Ban QLDA Nông nghiệp Long An
 - Ban QL ĐT XD Công trình huyện Củ Chi
 - Công ty TNHH MTV QLKTDV Thuỷ lợi T.p HCM
 - Công  ty TNHH MTV Thuỷ lợi Phước Hoà - Dầu Tiếng

Địa điểm xây dựng

Bình Dương, Tây Ninh, Bình Phước, Long An, Tp. Hồ Chí Minh

Quyết định phê duyệt

- Số 2851/QĐ-BNN-XD ngày 17/9/2008; - Số 3415/QĐ-BNN-XD ngày 21/12/2010

Thời gian KC-HT

2009 - 2014

Tổng mức đầu tư

6.571.809

Mục tiêu đầu tư

​- Tiếp nước cho Hồ Dầu Tiếng Qmax = 75 m3/s;
- Cấp nước công nghiệp & và dân sinh Q =17.0m³/s cho TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước và Tây Ninh;
- Cấp nước tưới cho 58.360 ha đất Nông nghiệp cho Bình Dương, Đức Hòa, (Long An), Tân Biên (Tây Ninh);
- Bảo vệ môi trường hạ du sông Bé, đẩy mặn sông Sài Gòn và hỗ trợ tạo nguồn nước tưới cho 58.000 ha ven sông Sài Gòn và sông Vàm Cỏ Đông.
- Cải thiện môi trường và chất lượng nước vùng hạ du sông Sài Gòn và sông Vàm Cỏ Đông.

Thông số chính công trình

​1. Hồ: Wt.bộ: 33,75 x 106 m3; Wh.ích: 12,68 x 106 m3; Flv: 5.193 km2;
2. Đập chính: Đập đất đồng chất; Lđỉnh = 900 m; Hmax = 26,0 m; B đỉnh đập = 8 m; Gia cố mái đập BTCT;
3. Tràn xả lũ: Tràn 4 cửa (B = 4m) và tràn tự do (Labyrinth); Qtk (0.5%) = 3.670 m3/s; Qmax = 5.900 m3/s; 2 cửa xả sâu (4x4m).
4. Cống lấy nước: Cống hộp BTCT; Kích thước 3x(4x4)m; Qtk = 75.0m³/s;
5. Hệ thống kênh 
- Kênh chuyển nước Phước Hòa - Dầu Tiếng: Kênh hình thang, Bđáy = 8,0m÷17,6m, gia cố BTCT; L = 38.4km; Qtk đầu kênh = 75.0m³/s;
- Kênh chính Tân Biên: Kênh đất mặt cắt hình thang Bđáy = 1,5m÷5,0m, gia cố BTCT; QTK = 13,5 m3/s; L = 22,936 km; 88 công trình trên;
- Kênh chính Đức Hòa: Kênh hình thang, Bđáy = 4m÷7m, gia cố BTCT; L = 17, 7 km; Qtk đầu kênh = 21, 5 m³/s; tổng cộng 73 công trình trên kênh (trong đó xi phông Thầy Cai: L = 1.100 m; 02 ống thép D = 2.500 mm, Qtk = 17,32m³/s;
6. Khu tưới Đức Hòa: Tưới cho 13.821 ha, Các kênh tưới:
+ 02 kênh cấp 1, tổng L = 31.762m, có 111 công trình trên kênh.
+ 33 kênh cấp 2, tổng L = 73.334m, có 256 công trình trên kênh.
+ 88 kênh cấp 3, tổng L = 108.958m, có 553 công trình trên kênh.
7. Khu tưới Tân Biên: Tưới cho 6.725 ha ;
- Khu tưới tự chảy:
+ 20 kênh cấp 1, tổng L = 24.841m, có 159 công trình trên kênh.
+ 31 kênh cấp 2, tổng L = 25.764m, có 217 công trình trên kênh.
+ 35 kênh cấp 3, tổng L = 19.320m, có 319 công trình trên kênh.
- Khu tưới bơm:
+ 02 kênh cấp 1, tổng L = 11.537m, có 35 công trình trên kênh.
+ 08 kênh cấp 2, tổng L = 12.201m, có 61 công trình trên kênh.
+ Kênh cấp 3, tổng L = 14.964m, có 124 công trình trên kênh.

Tình hình thực hiện

​Giai đoạn 1 do Ban 9 làm chủ đầu tư gồm Cụm đầu mối (Đập, Tràn, Cống lấy nước); Kênh chuyển nước Phước Hòa - Dầu Tiếng;  và Kênh chính Tân Biên. Đã hoàn thành bàn giao cuối 2011;
Giai đoạn 2:
+ Ban 9 làm chủ đầu tư Kênh chính Đức Hòa: không còn vướng về mặt bằng; đang thúc đẩy tiến độ tổng thể, tiến độ của các hạng mục quan trọng (xi phông Thầy Cai, đoạn đắp đất gia tải + bấc thấm);
+ Ban Long An làm chủ đầu tư Khu tưới Đức Hòa: Tiến độ một số gói thầu (3,8,9,10) vẫn chưa bắt kịp tiến độ yêu cầu; đền bù xong khoảng 92% (trong đó chỉ còn khoảng 5% là chưa đền bù hoặc đang giải quyết khiếu nại);
+ Ban Tây Ninh làm chủ đầu tư Khu tưới Tân Biên: còn 04 hộ không chấp nhận đền bù, đang tiến hành thủ tục cưỡng chế; tiến độ thi công chậm (4/4 gói thầu đều không đạt tiến độ yêu cầu).

Loại dự án

Dự án ODA

Đính kèm

Đã tạo vào thời điểm 13/05/2014 12:33 CH bởi Trương mục Hệ thống
Được sửa lúc 13/05/2014 12:33 CH bởi Trương mục Hệ thống
 

 Liên kết website